Spark có thể được xếp vào hạng những dòng xe đẹp nhất, Spark được thiết kế như một tác phẩm nghệ thuật của kiểu dáng mới! Nó sẽ đồng hành với các loại xe nhỏ khác trên thế giới với thiết kế thể thao và năng động hơn.
Đem đến cảm giác dễ chịu trong cả 4 mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông. Ghế lái được bố trí thuận tiện với không gian rộng rãi, tạo cảm giác thoải mái cho người lái. Khi ngồi và khi điều khiển vô lăng, người lái cảm thấy thư thái, ghế bố trí linh hoạt giúp tăng tính tiện nghi cho xe.
Nội thất hiện đại và kiểu cách đem đến cho bạn cảm giác đặc biệt mà những loại xe nhỏ khác không thể có.
Động cơ | |||
Loại động cơ | 0.8 SOHC MPI | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 796 | ||
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Công suất tối đa (PS/rpm) | 38 / 6.000 | ||
Mô men xoắn tối đa (N.m/rpm) | 71,5 / 4.400 | ||
Dung tích bình xăng | 35 | ||
Kích thước và trọng lượng | |||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3.495 x 1.495 x 1.500 (1.518) | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.345 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 776 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.367 | ||
Lốp | 155 / 65 R13 | ||
Hộp số | |||
Hộp số | Số sàn 5 cấp | ||
Tốc độ tối đa (km/h) | 145 | ||
Phanh trước/sau | Đĩa / trống | ||
Phong cách | |||
Đèn pha được thiết kếhiện đại | Đèn sương mù | ||
Thanh trang trí đuôi xe/Đèn phanh phụ | Gạt mưa kính sau | ||
Đèn hậu | Giá đỡ hàng nóc xe | ||
Nội thất | |||
Nội thất hoàn toàn mới | Hệ thống điều hòa hai chiều | ||
Hệ thống âm thanh trung thực | Hệ thống loa sống động | ||
Bảng đồng hồ | Khóa cửa trung tâm | ||
Tấm chắn nắng cógương trang điểm | Tay vịn trần | ||
Giá để cốc trung tâm | Hộp cốc phụ lớn | ||
Hốc cửa trước có thểđựng đồ | Khay để đồ dưới ghế | ||
Móc treo túi | Ngăn phía sau | ||
Hòm đựng dụng cụ đồ nghề phía sau | |||
Sức mạnh | |||
Hộp số tự động 4 cấp | Động cơ M-Tec II chuyên dụng | ||
Hệ thống chống ồn NVH | |||
An toàn | |||
Thanh tăng cứng siêu bền | Thanh chống va đập cửa | ||
Khung thép hình 6 cạnh |